BẢNG BÁO GIÁ THÉP VUÔNG ĐẶC MỚI NHẤT THÁNG 02/2023
Tin nổi bật
14/03/2023
Bởi Admin
Thép vuông đặc là loại vật liệu đã không còn mấy xa lạ trong cuộc sống ngày nay. Chúng được sử dụng phổ biến trong ngành xây dựng, công nghiệp gia công cơ khí, trang trí công trình (cổng, lan can, hàng rào...), dụng cụ nông nghiệp... Là đơn vị uy tín chuyên cung cấp vật liệu xây dựng tại TP.HCM, VLXD Thanh Thủy tự tin có thể mang đến cho quý khách các dòng thép vuông đặc chất lượng, giá tốt nhất thị trường. Bên cạnh đó, đơn vị còn thường xuyên cập nhật và thông báo mức giá mới nhất về sản phẩm để quý khách tiện tham khảo. Chi tiết bảng giá thép vuông đặc tháng 02/2023 sẽ được chúng tôi đề cập trong bài viết dưới đây, hãy cùng đón xem nhé!
Để nhận báo giá thép vuông đặc mới nhất, liên hệ VLXD Thanh Thủy ngay
Tìm hiểu về vật liệu thép vuông đặc
Thép vuông đặc là một loại thép thanh được sản xuất bằng phương pháp cán nóng, có độ cứng rắn cao, mặt tiết diện cắt hình vuông, bên trong đặc. Các góc bán kính của vật liệu hoàn toàn lý tưởng cho tất cả các ứng dụng kết cấu, sản xuất, sửa chữa và chế tạo. Hình dạng góc cạnh của thép vuông đặc rất dễ để cắt, hàn và thuận lợi cho việc tính toán với các thiết bị phù hợp.
Hầu hết các loại thép vuông đặc trên thị trường ngày nay đều có kích thước từ vuông 10 đến vuông 500mm. Mỗi thanh thường có chiều dài 6m, 9m hoặc 12m, trong đó 6m là loại được sử dụng nhiều nhất. Ngoài ra, nếu quý khách muốn mua thanh thép vuông đặc có chiều dài đúng với yêu cầu, VLXD Thanh Thủy cũng sẵn sàng hỗ trợ cắt thép theo ý của bạn.
Ứng dụng của thép vuông đặc trong đời sống rất đa dạng, người ta có thể dùng chúng để làm hàng rào, cổng trang trí, thiết bị giao thông vận tải, dụng cụ nông nghiệp, xây dựng công trình dân dụng, xây dựng cơ sở hạ tầng khai thác mỏ, chế tạo cơ khí...
Thép vuông đặc là vật liệu xây dựng được sử dụng rộng rãi tại nhiều công trình
Phân loại thép vuông đặc trên thị trường
1. Thép vuông đặc đen
Thép vuông đặc đen là loại thép thanh rắn chắc có độ cứng cao nhất trong các dòng thép vuông đặc. Sản phẩm thường được dùng phổ biến tại các công trình xây dựng cần kết cấu vững, các ngành sửa chữa và sản xuất cơ khí.
2. Thép vuông đặc kéo bóng
Đây là loại thép vuông có bề mặt láng bóng, mềm dẻo, các cạnh thẳng đều. Tuy độ cứng của vật liệu thép vuông đặc không quá cao nhưng khả năng tạo hình tốt, vì thế chúng được sử dụng để làm thành các sản phẩm trang trí công trình như lan can, cổng, hàng rào, thanh chắn...
3. Thép vuông đặc mạ kẽm
Thép vuông đặc mạ kẽm là một dạng thép đặc vuông. Tuy nhiên, trong quá trình sản xuất, thanh thép sẽ được ngâm trong bể kẽm nóng chảy ở nhiệt độ hơn 400 độ C trong khoảng 5 - 10 phút để kẽm có thể bám lên bề mặt một lượng vừa đủ. Với bề mặt được lớp kẽm bảo vệ, vật liệu sẽ được gia tăng độ bền, có khả năng chống mài mòn và không bị rỉ sét. Đặc biệt, nếu đặt tại môi trường thuận lợi, tuổi thọ của thép vuông đặc mạ kẽm có thể kéo dài hơn 60 năm.
Bảng báo giá thép vuông đặc mới nhất tháng 2/2023 tại VLXD Thanh Thủy
Tên sản phẩm |
Kg/cây |
Giá thép vuông đặc đen (VNĐ) |
Giá thép vuông đặc mạ kẽm (VNĐ) |
Thép vuông đặc 10 x 10 |
4.74 |
94,800 |
118,500 |
Thép vuông đặc 12 x 12 |
6.78 |
135,600 |
169,500 |
Thép vuông đặc 13 x 13 |
7.98 |
159,600 |
199,500 |
Thép vuông đặc 14 x 14 |
9.24 |
184,800 |
231,000 |
Thép vuông đặc 15 x 15 |
10.62 |
212,400 |
265,500 |
Thép vuông đặc 16 x 16 |
12.06 |
241,200 |
301,500 |
Thép vuông đặc 17 x 17 |
13.62 |
272,400 |
340,500 |
Thép vuông đặc 18 x 18 |
15.24 |
304,800 |
381,000 |
Thép vuông đặc 19 x 19 |
16.98 |
339,600 |
424,500 |
Thép vuông đặc 20 x 20 |
18.84 |
376,800 |
471,000 |
Thép vuông đặc 22 x 22 |
22.8 |
456,000 |
570,000 |
Thép vuông đặc 24 x 24 |
27.12 |
542,400 |
678,000 |
Thép vuông đặc 10 x 22 |
29.46 |
589,200 |
736,500 |
Thép vuông đặc 25 x 25 |
31.86 |
637,200 |
796,500 |
Thép vuông đặc 28 x 28 |
36.9 |
738,000 |
922,500 |
Thép vuông đặc 30 x 30 |
42.42 |
848,400 |
1,060,500 |
Thép vuông đặc 32 x 32 |
48.24 |
964,800 |
1,206,000 |
Thép vuông đặc 34 x 34 |
54.42 |
1,088,400 |
1,360,500 |
Thép vuông đặc 35 x 35 |
57.72 |
1,154,400 |
1,443,000 |
Thép vuông đặc 36 x 36 |
61.02 |
1,220,400 |
1,525,500 |
Thép vuông đặc 38 x 38 |
68.04 |
1,360,800 |
1,701,000 |
Thép vuông đặc 40 x 40 |
75.36 |
1,507,200 |
1,884,000 |
Thép vuông đặc 42 x 42 |
83.1 |
1,662,000 |
2,077,500 |
Thép vuông đặc 45 x 45 |
95.4 |
1,908,000 |
2,385,000 |
Thép vuông đặc 48 x 48 |
108.54 |
2,170,800 |
2,713,500 |
Thép vuông đặc 50 x 50 |
117.78 |
2,355,600 |
2,944,500 |
Thép vuông đặc 55 x 55 |
142.5 |
2,850,000 |
3,562,500 |
Thép vuông đặc 60 x 60 |
169.56 |
3,391,200 |
4,239,000 |
Thép vuông đặc 65 x 65 |
199.02 |
3,980,400 |
4,975,500 |
Thép vuông đặc 70 x 70 |
230.82 |
4,616,400 |
5,770,500 |
Thép vuông đặc 75 x 75 |
264.96 |
5,299,200 |
6,624,000 |
Thép vuông đặc 80 x 80 |
301.44 |
6,028,800 |
7,536,000 |
Thép vuông đặc 85 x 85 |
340.32 |
6,806,400 |
8,508,000 |
Thép vuông đặc 90 x 90 |
381.54 |
7,630,800 |
9,538,500 |
Thép vuông đặc 95 x 95 |
425.1 |
8,502,000 |
10,627,500 |
Thép vuông đặc 100 x 100 |
471 |
9,420,000 |
11,775,000 |
Thép vuông đặc 110 x 110 |
569.94 |
11,398,800 |
14,248,500 |
Thép vuông đặc 120 x 120 |
678.24 |
13,564,800 |
16,956,000 |
Thép vuông đặc 130 x 130 |
796.02 |
15,920,400 |
19,900,500 |
Thép vuông đặc 140 x 140 |
923.16 |
18,463,200 |
23,079,000 |
Thép vuông đặc 150 x 150 |
1059.78 |
21,195,600 |
26,494,500 |
Thép vuông đặc 160 x 160 |
1205.76 |
24,115,200 |
30,144,000 |
Thép vuông đặc 170 x 170 |
1361.22 |
27,224,400 |
34,030,500 |
Thép vuông đặc 180 x 180 |
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm