Báo Giá Thép Hình Mới Nhất Hôm Nay - Cập Nhật Liên Tục Tại Vlxd Thanh Thủy
Tin nổi bật
16/03/2023
Bởi Admin
Trong các ngành xây dựng, công nghiệp và cơ khí, thép hình là một trong những vật liệu xây dựng quan trọng và được sử dụng nhiều nhất. Hiện nay, thép hình có rất nhiều mẫu mã khác nhau, nhưng phổ biến nhất vẫn là các loại thép hình chữ H, U, I, V. Và tùy vào chất lượng, quy cách của từng loại sản phẩm mà chúng sẽ có giá thành khác nhau. Để quý khách có thể dễ dàng theo dõi cũng như tham khảo mức giá hiện nay của các loại thép hình, VLXD Thanh Thủy xin gửi đến bảng báo giá thép hình I, U, V, H mới nhất hôm nay được chúng tôi cập nhật liên tục và chuẩn xác nhất.
Bảng báo giá thép hình mới nhất hôm nay - VLXD Thanh Thủy
Bảng báo giá chi tiết hôm nay của từng loại thép hình (U, I, V, H)
1. Bảng giá thép hình I
Giá thép hình I được cập nhật liên tục tại Thanh Thủy
Thép hình I hay thép chữ I là sản phẩm thép có kiểu dáng thiết kế theo hình chữ I. Thép được ứng dụng phổ biến trong thi công xây dựng nhà tiền chế, nhà máy công nghiệp, cao ốc, trung tâm thương mại, cầu đường, khung container, kệ kho chứa hàng hóa, tháp truyền tín hiệu... Thép hình chữ I có kích thước và trọng lượng rất đa dạng. Một số dòng thép I hiện nay trên thị trường được mạ thêm lớp kẽm để tăng độ bền, chất lượng của sản phẩm. Tùy theo yêu cầu kỹ thuật của dự án, thiết bị, công trình xây dựng mà người thi công sẽ có lựa chọn thích hợp.
Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá có VAT (VNĐ/kg) |
Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) |
100 x 52 x 4 x 5.5 |
6 |
43 |
18.000 |
774.000 |
120 x 60 x 4.5 x 6.5 |
6 |
52 |
18.000 |
936.000 |
150 x 72 x 4.5 x 6.5 |
6 |
75 |
20.100 |
1.507.500 |
150 x 75 x 5 x 7 |
6 |
84 |
22.500 |
1.890.000 |
198 x 99 x 4 x 7 |
6 |
109,2 |
22.500 |
2.457.000 |
200 x 100 x 5.5 x 8 |
12 |
255,6 |
22.500 |
5.751.000 |
248 x 124 x 5 x 8 |
12 |
308,4 |
22.500 |
6.939.000 |
250 x 125 x 6 x 9 |
12 |
177,6 |
22.500 |
3.996.000 |
298 x 149 x 5.5 x 8 |
12 |
384 |
22.500 |
8.640.000 |
300 x 150 x 6.5 x 9 |
12 |
440,4 |
22.500 |
9.909.000 |
350 x 175 x 7 x 11 |
12 |
595,2 |
22.500 |
13.392.000 |
396 x 199 x 7 x 11 |
12 |
679,2 |
22.500 |
15.282.000 |
400 x 200 x 8 x 13 |
12 |
792 |
22.500 |
17.820.000 |
446 x 199 x 8 x 12 |
12 |
794,4 |
22.500 |
17.874.000 |
450 x 200 x 9 x 14 |
12 |
912 |
22.500 |
20.520.000 |
496 x 199 x 9 x 14 |
12 |
954 |
22.500 |
21.465.000 |
500 x 200 x 10 x 16 |
12 |
1075,2 |
22.500 |
24.192.000 |
596 x 199 x 10 x 15 |
12 |
1135,2 |
22.500 |
25.542.000 |
600 x 200 x 11 x 17 |
12 |
1272 |
22.900 |
29.128.800 |
2. Bảng báo giá thép hình V
Thép chữ V là một dòng thép hình đặc biệt được uốn cong một góc duy nhất trong một miếng thép và góc thép thường thấy nhất là 90 độ. Cũng giống như thép hình I, thép hình chữ V cũng được mạ kẽm với mục đích tăng chất lượng của vật liệu khi sử dụng. Hiện nay, thép V mạ kẽm được sử dụng rộng rãi trong ngành xây dựng (làm kèo mái nhà, tháp truyền thông, tòa nhà, mái vòm, khung cửa...) và trong cuộc sống hàng ngày (làm kệ công nghiệp, bàn, ghế...).
Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá có VAT (VNĐ/kg) |
Tổng giá có VAT (Đ/Cây) |
25 x 3.0 li |
6 |
6 |
21.000 |
126.000 |
30 x 3.0 li |
6 |
8,5 |
20.000 |
170.000 |
40 x 3.0 li |
6 |
10 |
20.000 |
200.000 |
40 x 4.0 li |
6 |
12 |
20.000 |
240.000 |
50 x 2.0 li |
6 |
12 |
20.000 |
240.000 |
50 x 3.0 li |
6 |
15,5 |
20.000 |
280.000 |
50 x 4.0 li |
6 |
18,5 |
18.000 |
333.000 |
50 x 5.0 li |
6 |
24,5 |
18.000 |
441.000 |
63 x 3.0 li |
6 |
23,5 |
18.000 |
423.000 |
63 x 4.0 li |
6 |
25,5 |
18.000 |
459.000 |
63 x 5.0 li |
6 |
29,5 |
18.000 |
531.000 |
63 x 6.0 li |
6 |
34,5 |
18.000 |
621.000 |
70 x 5.0 li |
6 |
34,5 |
18.500 |
638.250 |
70 x 6.0 li |
6 |
39,5 |
18.500 |
730.750 |
70 x 7.0 li |
6 |
43,5 |
18.500 |
804.750 |
75 x 5.0 li |
6 |
34,5 |
18.500 |
638.250 |
75 x 6.0 li |
6 |
39,5 |
18.500 |
730.750 |
75 x 7.0 li |
6 |
48 |
18.500 |
888.000 |
75 x 8.0 li |
6 |
53,5 |
18.500 |
989.750 |
75 x 9.0 li |
6 |
54,5 |
18.500 |
1.008.250 |
100 x 7.0 li |
6 |
63 |
19.000 |
1.197.000 |
100 x 8.0 li |
6 |
68 |
19.000 |
1.292.000 |
100 x 9.0 li |
6 |
90 |
19.000 |
1.710.000 |
100 x 10 li |
6 |
86 |
19.000 |
1.634.000 |
120 x 8.0 li |
6 |
176,4 |
21.500 |
3.792.600 |
120 x 10 li |
6 |
218,4 |
21.500 |
4.695.600 |
120 x 12 li |
6 |
259,9 |
21.500 |
5.587.850 |
125 x 8.0 li |
6 |
93 |
21.500 |
1.999.500 |
125 x 9.0 li |
6 |
104,5 |
21.500 |
2.246.750 |
125 x 10 li |
6 |
114,8 |
21.500 |
2.468.200 |
125 x 12 li |
6 |
136,2 |
21.500 |
2.928.300 |
3. Bảng giá thép hình U
Thép hình U là một loại thép hình có kết cấu đặc trưng giống hình một chữ U, trong đó phần lưng là thân còn hai phần kéo dài hai bên là cánh trên và dưới. Thép chữ U được ứng dụng rộng rãi trong nhiều lĩnh vực như: công nghiệp chế tạo, sản xuất dụng cụ nông nghiệp, thiết bị giao thông - vận tải, xây dựng, cơ khí... Hiện trên thị trường vật liệu, thép hình chữ U được sản xuất với nhiều bề mặt khác nhau: trơn, mạ kẽm, sơn dầu, inox, đồng...
Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá có VAT (VNĐ/kg) |
Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) |
80 x 38 x 4 |
6 |
31 |
18.500 |
573.500 |
80 x 39 x 4 |
6 |
36 |
18.500 |
666.000 |
80 x 40 x 4 |
6 |
42 |
18.500 |
777.000 |
100 x 45 x 3 |
6 |
32 |
18.300 |
585.600 |
100 x 47 x 4,5 x 5,5 |
6 |
42 |
18.300 |
768.600 |
100 x 50 x 5 |
6 |
47 |
18.300 |
860.100 |
100 x 50 x 5 |
6 |
55 |
18.300 |
1.006.500 |
120 x 48 x 3.5 |
6 |
42 |
18.300 |
768.600 |
120 x 50 x 4,7 |
6 |
54 |
18.300 |
988.200 |
125 x 65 x 6 x 8 |
6 |
80,4 |
21.000 |
1.688.400 |
140 x 60 x 6 |
6 |
67 |
19.800 |
1.326.600 |
150 x 75 x 6.5 |
12 |
223,2 |
21.000 |
4.687.200 |
160 x 62 x 6 x 7,3 |
6 |
82 |
20.000 |
1.640.000 |
180 x 70 x 6.3 |
12 |
204 |
21.000 |
4.284.000 |
4. Bảng báo giá thép hình H
Thép hình H có kiểu dáng khá giống với thép hình chữ I nhưng độ dài hai cánh và chiều dài phần bụng tương đối bằng nhau. Thép có độ cân bằng tốt nên khả năng chịu lực cũng rất cao. Chính vì thế, thép chữ H thường được dùng làm vật liệu xây dựng, thi công kết cấu nhà ở, thành dầm, mái nhà, khung cột, cẩu tháp...
Quy cách |
Độ dài (m) |
Trọng lượng (kg) |
Giá có VAT (VNĐ/kg) |
Tổng giá có VAT (VNĐ/cây) |
100 x 100 x 6 x 8 |
12 |
206,4 |
22.500 |
4.644.000 |
125 x 125 x 6.5 x 9 |
12 |
285,6 |
22.500 |
6.426.000 |
150 x 150 x 7 x 10 |
12 |
378 |
22.500 |
8.505.000 |
148 x 100 x 6 x 9 |
12 |
254,4 |
22.500 |
5.724.000 |
175 x 175 x 7.5 x 11 |
12 |
484,8 |
Liên hệ |
Liên hệ |
194 x 150 x 6 x 9 |
12 |
367,2 |
22.500 |
8.262.000 |
244 x 175 x 7 x 11 |
12 |
529,2 |
22.500 |
11.907.000 |
200 x 200 x 8 x 12 |
12 |
598,8 |
22.500 |
13.473.000 |
250 x 250 x 9 x 14 |
12 |
868,8 |
22.500 |
19.548.000 |
294 x 200 x 8 x 12 |
12 |
681,6 |
22.500 |
15.336.000 |
300 x 300 x 10 x 15 |
12 |
1128 |
22.500 |
25.380.000 |
350 x 350 x 12 x 19 |
12 |
1644 |
20.000 |
32.880.000 |
400 x 400 x 13 x 21 |
12 |
2064 |
20.500 |
42.312.000 |
390 x 300 x 10 x 16 |
12 |
1284 |
23.100 |
29.660.400 |
Trên đây là bảng báo giá của từng loại thép hình được sử dụng phổ biến nhất thị trường hiện nay. Tuy nhiên, quý khách cũng cần lưu ý:
+ Bảng giá trên của VLXD Thanh Thủy chỉ mang tính chất tham khảo và giá thành sẽ có những thay đổi liên tục. Có thể giá thép hôm nay sẽ cao hơn giá thép ngày mai, tùy theo tình hình thị trường.
+ Để nhận thông tin mức giá thép hình chính xác nhất, quý khách xin vui lòng liên hệ đơn vị chúng tôi qua hotline 0933 839 456 - 0332 379 078. Tư vấn viên của Thanh Thủy sẽ nhanh chóng nhấc máy và báo giá chi tiết từng loại thép hình theo mong muốn của quý khách.
Bên cạnh dịch vụ báo giá từng loại thép hình, đơn vị Thanh Thủy hiện còn cung cấp dịch vụ gia công thép tấm theo yêu cầu, đồng thời luôn sẵn sàng nhận báo giá tôn cuộn, thép tấm cùng nhiều sản phẩm vật liệu xây dựng khác. Chúng tôi cam kết mọi thông báo về giá vật liệu luôn chi tiết, cập nhật liên tục và hoàn toàn chính xác theo giá thị trường.
Quý khách muốn nhận báo giá, đặt mua vật liệu xây dựng với mức giá tốt nhất - Hãy đến với VLXD Thanh Thủy
Nếu quý khách có điều còn thắc mắc hoặc có nhu cầu đặt mua các loại vật liệu xây dựng tại đơn vị chúng tôi, xin vui lòng liên hệ:
CÔNG TY TNHH TM VẬN TẢI VLXD THANH THỦY
Địa chỉ: 152 Trần Đại Nghĩa, KP 4, P. Tân Tạo, Q. Bình Tân, TP.HCM
Xưởng: D1/9D Ấp 4, X. Lê Minh Xuân, H. Bình Chánh, TP.HCM
Hotline: 0933 839 456
Zalo: 0332 379 078
Email: nguyenyennhiktk12@gmail.com
Website: baogiathephinh.com
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm