THÔNG TIN GIÁ THÉP XÂY DỰNG MỚI NHẤT NGÀY HÔM NAY - VLXD THANH THỦY
Tin nổi bật
13/03/2023
Bởi Admin
Thép xây dựng là vật liệu rất cần thiết và đóng vai trò quan trọng trong việc tạo nên sự vững chắc cho kết cấu của các công trình hiện nay. Chúng có khả năng chịu được lực lớn, độ bền và độ cứng cao, dễ dàng thi công lắp đặt. Trên thị trường hiện nay, mức giá của thép dùng trong xây dựng luôn không ngừng biến động mỗi ngày, tùy theo tình hình giá vật liệu thế giới. Do đó, để giúp các chủ thầu công trình, doanh nghiệp, người tiêu dùng có thể nắm được thông tin giá thép nhanh chóng và chính xác nhất, VLXD Thanh Thủy xin gửi đến tất cả khách hàng bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay tại đơn vị của chúng tôi.
VLXD Thanh Thủy cung cấp bảng giá thép xây dựng mới nhất hôm nay, ngày 31/12/2022
VLXD Thanh Thủy cung cấp đầy đủ các loại thép xây dựng trên thị trường
Tùy vào từng mục đích sử dụng trong công trình, vật liệu thép sẽ được chế tạo thành nhiều loại khác nhau, bao gồm:
1. Thép thanh vằn
Đây là loại thép phổ biến nhất và cũng là quan trọng nhất đối với các công trình xây dựng. Với ưu điểm cứng chắc, kháng oxy hóa, chịu lực, chịu nhiệt tốt, thép thanh vằn thường được chọn để làm thành khung sườn cho công trình.
Thép thanh vằn là vật liệu được sử dụng nhiều nhất tại các công trình
2. Thép cuộn
Bên cạnh thép thanh vằn, thép cuộn cũng là một loại thép xây dựng được sử dụng để làm bê tông cốt thép cho các tòa nhà, nhà ở, đường cao tốc, công trình thủy điện, xây dựng cầu đường…
3. Thép ống
Thép ống có cấu trúc rỗng bên trong, trọng lượng nhẹ, thành mỏng nhưng độ bền cao. Vật liệu này thường được dùng tại các công trình nhà thép tiền chế, giàn giáo chịu lực, trụ viễn thông, trụ đèn đô thị, hệ thống cọc siêu âm…
4. Thép hình
Giống như tên gọi, thép hình có kiểu dáng hình chữ, bao gồm: Chữ U, I, V, L, C, H, Z. Các loại thép hình có độ bền cao, khả năng chịu lực rất tốt nên thường được dùng để xây nhà thép tiền chế, khung nhà xưởng, chế tạo container, máy móc cơ khí, đóng tài, dầm cầu trục…
Bảng báo giá thép xây dựng mới nhất hôm nay của VLXD Thanh Thủy
Hiện nay tại Việt Nam, các loại thép xây dựng hầu hết đến từ các thương hiệu như Pomina, Hòa Phát, Việt Nhật… và tại VLXD Thanh Thủy đều có đầy đủ sản phẩm đến từ các thương hiệu này. Sau đây, chúng tôi sẽ mang đến cho mọi người bảng giá thép xây dựng mới nhất hôm nay.
1. Bảng giá thép xây dựng Pomina
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
14,500 |
||
Thép cuộn phi 8 |
14,500 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
14,650 |
105,773 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
14,500 |
150,655 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
14,500 |
205,320 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
14,500 |
268,105 |
Thép cây phi 18 (11.7m) |
23.40 |
14,500 |
339,300 |
Thép cây phi 20 (11.7m) |
28.90 |
14,500 |
419,050 |
Thép cây phi 22 (11.7m) |
34.87 |
14,500 |
505,615 |
Thép cây phi 25 (11.7m) |
45.05 |
14,500 |
653,225 |
Thép cây phi 28 (11.7m) |
56.63 |
14,500 |
821,135 |
Thép cây phi 32 (11.7m) |
73.83 |
14,500 |
1,070,535 |
2. Bảng giá thép xây dựng Hòa Phát
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
13,850 |
||
Thép cuộn phi 8 |
13,850 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
14,000 |
101,080 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
13,850 |
143,901 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
13,850 |
196,116 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
13,850 |
256,086 |
Thép cây phi 18 (11.7m) |
23.40 |
13,850 |
324,090 |
Thép cây phi 20 (11.7m) |
28.90 |
13,850 |
400,265 |
Thép cây phi 22 (11.7m) |
34.87 |
13,850 |
482,949 |
Thép cây phi 25 (11.7m) |
45.05 |
13,850 |
623,942 |
Thép cây phi 28 (11.7m) |
56.63 |
13,850 |
784,325 |
Thép cây phi 32 (11.7m) |
73.83 |
13,850 |
1,022,545 |
3. Bảng giá thép xây dựng Việt Nhật
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
15,500 |
||
Thép cuộn phi 8 |
15,500 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
15,650 |
112,993 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
15,500 |
161,045 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
15,500 |
219,480 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
15,500 |
286,595 |
Thép cây phi 18 (11.7m) |
23.40 |
15,500 |
362,700 |
Thép cây phi 20 (11.7m) |
28.90 |
15,500 |
447,950 |
Thép cây phi 22 (11.7m) |
34.87 |
15,500 |
540,485 |
Thép cây phi 25 (11.7m) |
45.05 |
15,500 |
698,275 |
Thép cây phi 28 (11.7m) |
56.63 |
15,500 |
877,765 |
Thép cây phi 32 (11.7m) |
73.83 |
15,500 |
1,144,365 |
4. Bảng giá thép xây dựng miền Nam VNSteel
CHỦNG LOẠI |
BAREM (KG/cây) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/kg) |
ĐƠN GIÁ (VNĐ/cây) |
Thép cuộn phi 6 |
14,400 |
||
Thép cuộn phi 8 |
14,400 |
||
Thép cây phi 10 (11.7m) |
7.22 |
14,550 |
105,051 |
Thép cây phi 12 (11.7m) |
10.39 |
14,400 |
149,616 |
Thép cây phi 14 (11.7m) |
14.16 |
14,400 |
203,904 |
Thép cây phi 16 (11.7m) |
18.49 |
|
Chia sẻ nhận xét về sản phẩm